555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đi đá gà bị bắt xe]
Tìm thật nhiều cách để nói từ ĐI, cùng với các từ liên quan với từ điển Visaurus
đi trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ đi trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Check 'đi' translations into English. Look through examples of đi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Dùng biểu thị hướng, quá trình hoạt động để dẫn đến sự thay đổi xa vị trí cũ hoặc xóa bỏ dấu vết, làm giảm trạng thái cũ: chạy đi nhìn đi chỗ khác xóa đi dấu vết cũ cắt đi chỗ thừa Người gầy đi …
(Dùng trong tổ hợp 'đi đến') Tiến đến một kết quả nào đó (nói về quá trình suy nghĩ, xem xét hoặc hoạt động).
Từ điển Viện Hán Nôm đi đứng; đi đêm; đi học; đi tu Tự hình 1 Dị thể 1 Chữ gần giống 1
kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa
(người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn
*Nghĩa gốc của từ 'đi' là hành động di chuyển từ một nơi này đến một nơi khác bằng cách di chuyển chân hoặc phương tiện.
14 thg 10, 2020 · Do vậy, một mặt đi lại là hành động đi vô hướng, đi chung chung, khái quát đi theo chiều này, đi theo chiều kia ngược lại đều được: “Trên đường, người đi lại rất đông”.
Bài viết được đề xuất: